🔍
Search:
NHÀN RỖI
🌟
NHÀN RỖI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
바쁘지 않고 여유가 있다.
1
NHÀN RỖI, NHÀN NHÃ:
Không bận rộn mà thư thả.
-
☆
Tính từ
-
1
바쁘지 않고 여유가 있는 듯하다.
1
NHÀN RỖI, NHÀN NHÃ:
Không bận rộn và có vẻ thư thả.
-
Động từ
-
1
하는 일 없이 자꾸 가벼운 이야기를 하며 놀다.
1
NHÀN RỖI, LÔNG BÔNG:
Không có việc làm, chỉ chơi đùa và hay nói năng bỡn cợt.
-
Động từ
-
1
하는 일 없이 자꾸 가벼운 이야기를 하며 놀다.
1
NHÀN RỖI, LÔNG BÔNG:
Thường hay nói năng bỡn cợt và chơi đùa mà không có việc làm.
-
Động từ
-
1
하는 일 없이 가벼운 이야기를 하며 놀다.
1
NHÀN RỖI, LÔNG BÔNG:
Nói năng bỡn cợt và chơi đùa mà không có việc làm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일을 하지 않는 시간. 또는 일을 하는 중간에 생기는 여유로운 시간.
1
LÚC NHÀN RỖI, THỜI GIAN RỖI:
Thời gian không làm việc. Hay thời gian nhàn rỗi sinh ra giữa lúc làm việc.
-
Danh từ
-
1
하는 일 없이 놀고 먹음.
1
SỰ ĂN KHÔNG NGỒI RỒI, SỰ NHÀN RỖI:
Việc chỉ có ăn với chơi không làm gì cả.
-
Phó từ
-
1
바쁘지 않고 여유가 있는 듯하게.
1
MỘT CÁCH NHÀN RỖI, MỘT CÁCH NHÀN NHÃ:
Một cách không bận rộn và có vẻ thư thả.
-
☆☆
Danh từ
-
1
시간이나 공간, 돈 등이 넉넉하여 남음이 있는 상태.
1
SỰ NHÀN RỖI, SỰ DƯ GIẢ:
Trạng thái thời gian, không gian hay tiền bạc đầy đủ và dư thừa.
-
2
느긋하고 너그러운 마음의 상태.
2
SỰ NHÀN NHÃ, SỰ DƯ GIẢ:
Trạng thái tinh thần chậm rãi và nhàn nhã.
-
☆☆
Động từ
-
1
놀이 등을 하면서 재미있고 즐겁게 지내게 하다.
1
CHO CHƠI:
Làm cho chơi đùa hay vui thú.
-
2
직업이나 일정하게 하는 일이 없이 지내게 하다.
2
CHO Ở KHÔNG, CHO NHÀN RỖI:
Khiến cho không có nghề nghiệp hay chỗ làm cố định.
-
3
어떤 일을 하다가 일정한 기간 동안을 쉬게 하다.
3
CHO NGHỈ NGƠI, CHO KHỎI LÀM:
Đang làm việc gì đó thì cho nghỉ ngơi trong một thời gian nhất định.
-
4
어떤 물건이나 시설, 돈 등을 쓰지 않고 놓아 두다.
4
BỎ KHÔNG, ĐỂ KHÔNG:
Bỏ không mà không dùng đến tiền bạc, thiết bị hay đồ vật nào đó.
-
5
몸의 어떤 부위를 일정하게 움직이게 하다.
5
ĐUNG ĐƯA:
Làm cho bộ phận nào đó của cơ thể di chuyển một cách nhất định.
-
6
기구나 도구를 자유자재로 사용하다.
6
ĐIỀU KHIỂN LẢ LƯỚT, DÙNG ĐIÊU LUYỆN:
Sử dụng khí cụ hay công cụ một cách tự do tự tại.
-
7
함부로 말하다.
7
NÓI BỪA, NÓI CÀN:
Nói năng bừa bãi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
놀이 등을 하면서 재미있고 즐겁게 지내다.
1
CHƠI, CHƠI ĐÙA:
Chơi trò chơi... một cách vui vẻ thú vị.
-
2
직업이나 일정하게 하는 일 없이 지내다.
2
CHƠI, RONG CHƠI, Ở KHÔNG:
Sống mà không có nghề nghiệp hay không có việc gì làm cố định.
-
3
어떤 일을 하다가 일정한 기간 동안을 쉬다.
3
CHƠI, NGHỈ:
Đang làm việc gì đó rồi nghỉ một thời gian nhất định.
-
4
어떤 물건이나 시설, 돈 등을 쓰지 않다.
4
NHÀN RỖI, KHÔNG DÙNG ĐẾN:
Không dùng những thứ như tiền bạc, thiết bị, đồ vật nào đó.
-
5
고정되어 있던 것이 헐거워 이리저리 움직이다.
5
LONG RA, LUNG LAY:
Cái vốn được cố định trở nên lỏng lẻo di chuyển qua lại.
-
6
엄마 배 속에 있는 아기가 움직이다.
6
NGỌ NGOẠY, CỬ ĐỘNG, CHÒI ĐẠP:
Đứa bé trong bụng mẹ cử động.
-
7
이리저리 돌아다니다.
7
RONG RUỔI, LÔNG BÔNG:
Đi lang thang đây đó.
-
8
몸의 어떤 부위가 일정하게 움직이다.
8
ĐONG ĐƯA, VUNG VẨY:
Bộ phận nào đó của cơ thể di chuyển một cách nhất định.
-
9
술이나 여자, 노름 등에 빠져서 지내다.
9
ĂN CHƠI, SA ĐỌA:
Sa vào rượu, gái hay cơ bạc...
-
10
나쁜 행동을 하며 지내다.
10
ĂN CHƠI, CHƠI BỜI:
Sống và làm những hành động xấu.
-
11
일정한 장소를 중심으로 지내다.
11
QUANH QUẨN, LẨN QUẨN:
Ở chủ yếu tại một nơi nhất định.
-
12
남을 조롱하거나 자기 마음대로 하다.
12
CHỌC GHẸO, BỠN CỢT:
Trêu chọc người khác hay làm theo ý mình.
-
13
마음에 들지 않게 행동함을 비꼬는 말.
13
CHƠI GIỠN:
Cách nói coi thường hành động mà mình không vừa ý.
-
14
비슷한 사람들끼리 어울리다.
14
CẬP KÈ, TỤ TẬP:
Nhóm người tương tự hòa hợp với nhau.
-
15
마음이 들떠서 실없이 행동하거나 신중하지 못한 태도를 가지다.
15
ĐÙA CỢT, BỠN CỢT:
Do cao hứng mà hành động không thật hay có thái độ không thận trọng.
-
16
그러하게 행동하다.
16
CƯ XỬ, XỬ SỰ:
Hành động như vậy.
-
17
구경거리가 되는 재주를 부리다.
17
DIỄN TRÒ:
Trổ tài trở thành thứ cho người khác xem.
-
18
어떤 게임이나 놀이를 하다.
18
CHƠI:
Chơi trò chơi hay trò vui nào đó.
-
19
방해하는 행동이나 역할을 하다.
19
CHƠI TRÒ, DÙNG CHIÊU:
Đóng vai trò hay gây ra hành động cản trở.
🌟
NHÀN RỖI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
힘없이 늘어져 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ:
Liên tục bị đung đưa vì rũ xuống thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못하여 뭉개지거나 흔들리다.
2.
LỦNG LẲNG, NHŨN NHÈO, MỀM NHŨN:
Vật thể không rắn chắc tới mức liên tục bị đung đưa hoặc nát.
-
3.
어디에 매인 데 없이 한가하게 놀고 지내다.
3.
VẬT VỜ:
Rong chơi nhàn rỗi không bị gò bó vào đâu.
-
Động từ
-
1.
힘없이 늘어져 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ:
Liên tục bị đung đưa vì rũ xuống thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못하여 뭉개지거나 흔들리다.
2.
LỦNG LẲNG, NHŨN NHÈO, MỀM NHŨN:
Vật thể không rắn chắc tới mức liên tục bị đung đưa hoặc nát.
-
3.
어디에 매인 데 없이 한가하게 놀고 지내다.
3.
VẬT VỜ:
Rong chơi nhàn rỗi không bị gò bó vào đâu.
-
☆
Tính từ
-
1.
일이 없어 바쁘지 않고 여유가 있다.
1.
NHÀN NHÃ, NHÀN HẠ:
Không có việc gì làm nên nhàn rỗi và thoải mái.
-
2.
사람의 왕래가 드물어 조용하고 쓸쓸하다.
2.
THƯA THỚT, VẮNG VẺ:
Quan hệ của con người không thường xuyên mà tĩnh lặng và yên ả.
-
Phó từ
-
1.
힘없이 늘어져 가볍게 계속해서 흔들리는 모양.
1.
LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ:
Hình ảnh liên tục bị đung đưa vì bị dãn ra một cách thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못하여 계속해서 뭉개지거나 흔들리는 모양.
2.
LỦNG LẲNG, NHŨN NHÈO, MỀM NHŨN:
Hình ảnh vật thể không rắn chắc tới mức liên tục bị đung đưa hoặc nát.
-
3.
어디에 매인 데 없이 한가하게 놀고 지내는 모양.
3.
VẬT VỜ:
Hình ảnh rong chơi nhàn rỗi không bị gò bó vào đâu.
-
4.
김, 연기, 아지랑이 등이 조금씩 계속해서 피어오르는 모양.
4.
LƠ LỬNG:
Hình ảnh hơi, khói, sương mù...liên tục bốc lên từng chút một.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
아무 소리도 들리지 않다.
1.
YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH, IM ẮNG:
Không nghe thấy âm thanh nào cả.
-
2.
말이 적고 행동이 얌전하다.
2.
TRẦM LẶNG, LẶNG LẼ:
Ít lời và hạnh động điềm đạm.
-
3.
문제가 없이 평안하다.
3.
YÊN ẮNG, YÊN Ả, BÌNH LẶNG:
Bình an không có vấn đề.
-
4.
감정이 가라앉아 마음이 평안하다.
4.
BÌNH YÊN:
Lòng bình yên vì tình cảm lắng dịu.
-
5.
바쁘지 않고 한가하다.
5.
NHÀN NHÃ, THƯ THẢ, THONG THẢ:
Không bận rộn mà nhàn rỗi.
-
6.
남들에게 드러나지 않고 숨겨지다.
6.
KÍN ĐÁO, LẶNG LẼ:
Không phơi bày ra với người khác mà giấu kín.
-
Tính từ
-
1.
일이 없어 바쁘지 않고 시간적인 여유가 있으며 조용하다.
1.
YÊN TĨNH, BÌNH YÊN, BÌNH LẶNG, PHẲNG LẶNG:
Không bận bịu việc gì, nhàn rỗi về mặt thời gian và yên ả.
-
-
1.
손님이 없고 장사가 잘 안되어 한가하다.
1.
NGỒI ĐUỔI RUỒI:
Không có khách và việc kinh doanh buôn bán không tốt nên nhàn rỗi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 손에 쥐거나 몸에 지니다.
1.
MANG, CẦM:
Nắm trong tay hay có trên người cái gì đó.
-
2.
자기 것으로 하다.
2.
CÓ, SỞ HỮU:
Làm cho thành cái của mình.
-
3.
직업이나 자격, 자격증, 신분 등을 지니다.
3.
CÓ, MANG:
Có nghề nghiệp hay tư cách, chứng chỉ, thân phận...
-
4.
지식, 경험, 역사 등을 지니다.
4.
CÓ:
Có tri thức, kinh nghiệm, lịch sử...
-
5.
어떠한 특성, 특징, 속성을 지니다.
5.
CÓ, SỞ HỮU:
Có đặc tính, đặc trưng, thuộc tính nào đó.
-
6.
어떤 신체적 특성을 지니다.
6.
MANG, CÓ:
Có đặc tính cơ thể nào đó.
-
7.
병이나 병의 증세 등을 지니다.
7.
CÓ, MANG:
Có bệnh hay triệu chứng của bệnh...
-
8.
발휘할 수 있는 능력을 지니다.
8.
CÓ:
Có năng lực có thể phát huy.
-
9.
회의나 모임, 공연 등을 열다.
9.
MỞ, TỔ CHỨC:
Mở hội nghị, cuộc họp hay buổi biểu diễn...
-
10.
아이나 새끼를 배다.
10.
CÓ MANG, CÓ CHỬA:
Mang con hay thú con trong bụng.
-
11.
혈연관계를 맺은 사람이나 친밀한 관계에 있는 사람을 거느리거나 두다.
11.
MANG THEO, DẪN THEO:
Dẫn dắt người có quan hệ huyết thống hay người có quan hệ thân thiết.
-
12.
시간이나 여유를 얻거나 누리다.
12.
CÓ:
Nhận được hay tận hưởng thời gian hay sự nhàn rỗi.
-
13.
무엇을 도구나 재료, 수단이나 방법으로 하다.
13.
MANG, CẦM:
Làm cho cái gì đó thành dụng cụ, chất liệu, phương tiện hay phương pháp.
-
14.
무엇을 대상으로 하다.
14.
LẤY:
Lấy cái gì đó làm đối tượng.
-
15.
생각, 태도, 사상 등을 마음에 품다.
15.
MANG:
Giữ trong lòng suy nghĩ, thái độ, tư tưởng...
-
16.
관계를 맺다.
16.
KẾT GIAO:
Thiết lập mối quan hệ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일을 하지 않는 시간. 또는 일을 하는 중간에 생기는 여유로운 시간.
1.
LÚC NHÀN RỖI, THỜI GIAN RỖI:
Thời gian không làm việc. Hay thời gian nhàn rỗi sinh ra giữa lúc làm việc.
-
Động từ
-
1.
힘없이 늘어져 가볍게 계속해서 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ:
Liên tục bị đung đưa vì bị dãn ra một cách thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못하여 계속해서 뭉개지거나 흔들리다.
2.
LỦNG LẲNG, NHŨN NHÈO, MỀM NHŨN:
Vật thể không rắn chắc tới mức liên tục bị đung đưa hoặc nát.
-
3.
어디에 매인 데 없이 한가하게 놀고 지내다.
3.
VẬT VỜ:
Rong chơi nhàn rỗi không bị gò bó vào đâu.
-
4.
김, 연기, 아지랑이 등이 조금씩 계속해서 피어오르다.
4.
LƠ LỬNG:
Hơi, khói, sương mù...liên tục bốc lên từng chút một.